Mục lục:
Nhóm A – Phân loại nhóm gỗ tại VN
Nhóm B – Các loại gỗ đang được sử dụng phổ biến tại Việt Nam
Nhóm C – Danh sách các loại gỗ cấm khai thác ở Việt Nam
DANH SÁCH CÁC LOẠI GỖ CẤM KHAI THÁC Ở TẠI VIỆT NAM
Nhóm IA
(Theo Nghị định số 18/HĐBT của Chính phủ ngày 17/1/1992 về qui định danh mục thực vật rừng, động vật rừng quý, hiếm và chế độ quản lý, bảo vệ).
|
TT |
Tên gỗ |
Tên khoa học |
|
1 |
Bách xanh | Calocedrusmacrolepis |
|
2 |
Thông đỏ | Taxus chinensis |
|
3 |
Phỉ 3 mũi | Cephalotaxus fortunei |
|
4 |
Thông tre | Podocarpus neriifolius |
|
5 |
Thông Pà cò | Pinus Kwangtugensis |
|
6 |
Thông Đà lạt | Pinus dalattensis |
|
7 |
Thông nước | Glyptostrobus pensilis |
|
8 |
Hinh đá vôi | Keteleeria calcarea |
|
9 |
Sam bông | Amentotaxus argotenia |
|
10 |
Sam lạnh | Abies nukiangensis |
|
11 |
Trầm (gió bầu) | Aquilaria crassna |
|
12 |
Hoàng đàn | Copressus Torulosa |
|
13 |
Thông 2 lá dẹt | Ducampopinus krempfii |
Nhóm IIA
|
STT |
Tên gỗ |
Tên khoa học |
Tên địa phương |
|
1 |
Cẩm lai | Dalbergia oliverii Gamble | |
| – Cẩm lai Bà Rịa | Dalbergia bariaensis | ||
| – Cẩm lai | Dalbergia oliverii Gamble | ||
| – Cẩm lai Đồng Nai | Dalbergia dongnaiensis | ||
|
2 |
Cà te (Gõ đỏ) | Afzelia xylocarpa | |
|
3 |
Gụ | ||
| Gụ mật | Sindora cochinchinenensis | ||
| Gụ lau | Sindora tonkinensis – A.Chev | ||
|
4 |
Giáng hương | ||
| Giáng hương | Pterocarpus pedatus Pierre | ||
| Giáng hương Cam bốt | Pterocarpus cambodianus Pierre | ||
| Giáng hương mắt chim | Pterocarpus indicus Wild | ||
|
5 |
Lát | ||
| Lát hoa | Chukrasia tabularis A.juss | ||
| Lát da đồng | Chukrasia sp | ||
| Lát chun | Chukrasia sp | ||
|
6 |
Trắc | ||
| Trắc | Dalbergia cochinchinenensis Pierre | ||
| Trắc dây | Dalbergia annamensis | ||
| Trắc Cam bốt | Dalbergia combodiana Pierre | ||
|
7 |
Pơ mu | Fokienia hodginsii A.Henry et Thomas | |
|
8 |
Mun | ||
| Mun | Diospyros mun H.lec | ||
| Mun sọc | Diospyros SP | ||
|
9 |
Đinh | Markhamia pierrei | |
|
10 |
Sến mật | Madhuca pasquieri | |
|
11 |
Nghiến | Burretiodendron hsienmu | |
|
12 |
Lim xanh | Erythophloeum fordii | |
|
13 |
Kim giao | Padocapus fleuryi | |
|
14 |
Ba gạc | Rauwolfia verticillata | |
|
15 |
Ba kích | Morinda offcinalis | |
|
16 |
Bách hợp | lilium brownii | |
|
17 |
Sâm ngọc linh | Panax vietnammensis | |
|
18 |
Sa nhân | Anomum longiligulare | |
|
19 |
Thảo quả | Anomum tsaoko |
————————————————————————————————————
+ Quý vị có nhu cầu mua sắm hoặc muốn được tư vấn về đồ gỗ vui lòng liên hệ :
Xưởng sản xuất Đồ Gỗ Tùng Tám
☎️ SĐT: 0987510806
🔄 Website: dogotungtam.com/
☑️ Facebook : https://www.facebook.com/xuongsanxuatdogotungtam
🎦 Youtube: youtube.com/dogotungtam
🌏 Địa chỉ liên hệ: Khu 8 – Văn Khúc – Cẩm Khê – Phú Thọ

