BẢNG GỖ NHÓM B PHỔ BIẾN Ở TẠI VIỆT NAM
|
STT |
Tên gỗ |
Nhóm gỗ |
Tên hoa học |
|
1 |
Giáng hương |
N1 |
Pterocarpus Pedatus Pierre |
|
2 |
Trắc đen |
N1 |
Dalbergia Nigrescens Kuiz |
|
3 |
Gụ lau |
N1 |
Sindora tonkinen Sis |
|
4 |
Mun |
N1 |
Diospyros Mun |
|
5 |
Cẩm nghệ |
N1 |
Dalbergia Bariaen Sis Pierre |
|
6 |
Bằng lăng cườm |
N1 |
Lagerstroemia Angustifiolia |
|
7 |
Bách xanh |
N1 |
Calocedrus Macrolepis |
|
8 |
Bằng lăng ổi |
N1 |
Lagerstroemia Angustifiolia |
|
9 |
Cẩm lai |
N1 |
Dalbergia Baplaen Sis Pierre |
|
10 |
Cẩm liên |
N1 |
Pentame Seamen Sis |
|
11 |
Hoàng đàn |
N1 |
Cupressus Funebrisendl |
|
12 |
Giáng hương |
N1 |
Pterocarpus pedatus Pierre |
|
13 |
Hương tía |
N1 |
Pterocarpus SP |
|
14 |
Trai |
N1 |
Fagraea Frahans Roxb |
|
15 |
Gò mật |
N1 |
Sindora Cochinchinen Sis |
|
16 |
Gò biểm |
N1 |
Sindora Iracitime Pierrei |
|
17 |
Muồng đen |
N1 |
Cassia Siamea |
|
18 |
Gò đỏ |
N1 |
Pahudia cochinchinen Sis |
|
19 |
Sao xanh |
N2 |
Hopea Ferrea Pierre |
|
20 |
Căm xe |
N2 |
Xylia Dolabrifornus |
|
21 |
Chà ram |
N2 |
Homalium Ceylanium |
|
22 |
Lim xanh |
N2 |
Erythophloeum Fordii |
|
23 |
Sao xanh |
N2 |
Hopea Ferrea Pierre |
|
24 |
Sao đen |
N2 |
Hopea Odorata |
|
25 |
Sến mù |
N2 |
Shoepa cochinchinen Sis |
|
26 |
Kiền kiền |
N2 |
Hopea Pierre Hance |
|
27 |
Xoay |
N2 |
Dialum cochinchinensis |
|
28 |
Chiêu liêu |
N3 |
Terminalia Ivorien Sis |
|
29 |
Dầu trà beng |
N3 |
Dipterocarpus Obtusifolius |
|
30 |
Bình linh |
N3 |
Vitex Pubescens |
|
31 |
Bằng lăng giấy |
N3 |
Lagerstroemia Tomentosa |
|
32 |
Bằng lăng |
N3 |
Lagerstroemia Sp |
|
33 |
Chò chỉ |
N3 |
Parashorea Stellata |
|
34 |
Cà ổi |
N3 |
Castaropsis Indica |
|
35 |
Trường quánh |
N3 |
Nephelium Chryseum |
|
36 |
Tếch |
N3 |
TecTona Grandis |
|
37 |
Vên vên |
N3 |
Anisoptera cochinchinensis |
|
38 |
Mít ta |
N4 |
Artocarpus intergifolia |
|
39 |
Thông 3 lá |
N4 |
Pinus Kesiya |
|
40 |
Bạch tùng |
N4 |
Podocarpus Imbricatus |
|
41 |
Dầu lông |
N4 |
Dapterocarpus Sp |
|
42 |
Re trắng |
N4 |
Litsera Sp |
|
43 |
Giổi |
N4 |
Talauma Gioi |
|
44 |
Iroko |
N4 |
Lophora Excelsa |
|
45 |
Kháo tía |
N4 |
Machilium Odoratissima |
|
46 |
long não |
N4 |
Cinamomum Comphora |
|
47 |
Lo bo |
N4 |
Brownlovia Tabularis |
|
48 |
Dầu song nàng |
N4 |
Dipterocarpus Dyeri |
|
49 |
Trâm đất |
N5 |
Syzygium Sp |
|
50 |
Thia ma |
N5 |
Swiettaria Sp |
|
51 |
Thành ngạnh |
N5 |
Cratoxylon Formosum |
|
52 |
Vàng kiêng |
N5 |
Naudea Purpurea |
|
53 |
Phi lao |
N5 |
Casuarina Equisetifolia |
|
54 |
Thông 2 lá |
N5 |
Pinus Mekusii Jung |
|
55 |
Xà cừ |
N5 |
Khaya Seneglen Sis |
|
56 |
Xoài thanh ca |
N5 |
Mangifera Indica |
|
57 |
Trâm sừng |
N5 |
Eugenia Chanlos Myrtaceae |
|
58 |
Dầu rái |
N5 |
Dipterocarpus Alatus |
|
59 |
Dầu đỏ |
N5 |
Dipterocarpus Puperreanus Pierre |
|
60 |
Chò xanh |
N5 |
Terminalia Myriocarpa |
|
61 |
Giẻ sừng |
N5 |
Pasanta Thomsoni |
|
62 |
Nhãn rừng |
N5 |
Nephelium Sp |
|
63 |
Dái ngựa |
N5 |
Swittenia Mahogani |
|
64 |
Cầy |
N6 |
Irvingia Malayany |
|
65 |
Mã tiền |
N6 |
Stry chosos nus |
|
66 |
Mận rừng |
N6 |
Prunus triflora |
|
67 |
Bạch đàn đỏ |
N6 |
Eucalptus Robusta |
|
68 |
Nhọ nồi |
N6 |
Diospyros Erientha |
|
69 |
Dà |
N6 |
Ceriops Divers |
|
70 |
Thị trắng |
N6 |
Diospyros Sp |
|
71 |
Lim xẹt |
N6 |
Peltophorum tonkinensis |
|
72 |
Quao |
N6 |
ĐolichDnrone Rheedii |
|
73 |
Chiêu liêu |
N6 |
Terminalia Ivorien Sis |
|
74 |
Cáy |
N6 |
Irvingia Malayany |
|
75 |
Keo lá tràm |
N6 |
Acisia Auriculiformis |
|
76 |
Da |
N6 |
Ceriops Divers |
|
77 |
Mít nài |
N6 |
Artocarpus Asperula |
|
78 |
Xoan mộc |
N6 |
Tooma Suremi Moor |
|
79 |
Sấu tía |
N6 |
Sandoricum Indicum |
|
80 |
Xoan ta |
N6 |
Melia Adedarach |
|
81 |
Xoan đào |
N6 |
Pygeum Arboreum |
|
82 |
Trám trắng |
N6 |
Canarium Sp |
|
83 |
Thị trắng |
N6 |
Diospyros Sp |
|
84 |
Sấu |
N6 |
Dracontomelum Duperreanum |
|
85 |
Vàng vè |
N6 |
Machilus Trijuga |
|
86 |
Bạch đàn đỏ |
N6 |
Eucalptus Robusta |
|
87 |
Bạch đàn trắng |
N6 |
Eucalptus Camaldulen Sis |
|
88 |
Săng mã |
N7 |
Carallia Lucida |
|
89 |
Điệp phèo heo |
N7 |
Enteralobirum Cyclocarpum |
|
90 |
Gáo vàng |
N7 |
Adina Sessilifollia |
|
91 |
Thừng mức |
N7 |
Wrightia Annamen Sis |
|
92 |
Cám hồng |
N7 |
Parinarium Annamen Sis |
|
93 |
Gạo |
N8 |
Bombax Malabarycum |
|
94 |
Gòn |
N8 |
Ceiba Pentadra |
|
95 |
Trôm thốt |
N8 |
Sterculia Foetida |
|
96 |
Vông nem |
N8 |
Erythrina Indica |
|
97 |
Chay |
N8 |
Astocarpus Tnkinensis |
————————————————————————————————————
+ Quý vị có nhu cầu mua sắm hoặc muốn được tư vấn về đồ gỗ vui lòng liên hệ :
Xưởng sản xuất Đồ Gỗ Tùng Tám
☎️ SĐT: 0987510806
🔄 Website: dogotungtam.com/
☑️ Facebook : https://www.facebook.com/xuongsanxuatdogotungtam
🎦 Youtube: youtube.com/dogotungtam
🌏 Địa chỉ liên hệ: Khu 8 – Văn Khúc – Cẩm Khê – Phú Thọ

